Trang chủ trường Đại học Xây dựng Miền Tây

Đây là trang web của trường đhxd miền tây

Đây là trang web của trường đhxd miền tây

Trang chủ trường Đại học Xây dựng Miền Tây

Quy mô đào tạo

QUY MÔ ĐÀO TẠO

(Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2024)

********

STT

Trình độ/ Lĩnh vực/ Ngành đào tạo

 Mã ngành

Quy mô đào tạo

A

SAU ĐẠI HỌC

 

80

1

Tiến sĩ

 

1.1

Tiến sĩ chính quy

 

1.2

Tiến sĩ liên kết đào tạo với nước ngoài

 

2

Thạc sĩ

 

80

2.1

Thạc sĩ chính quy  80

2.1.1

Kiến trúc và xây dựng 80

2.1.1.1

Kỹ thuật xây dựng 8580201 80

2.2

Thạc sĩ liên kết đào tạo với nước ngoài

B

ĐẠI HỌC

3

Đại học chính quy

 

1854

3.1

Chính quy  1539

3.1.1

Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học 1539

3.1.2

Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)
1539

3.1.2.1

Kinh doanh và quản lý
45

3.1.2.1.1

Kế toán 7340301
45

3.1.2.2

Máy tính và công nghệ thông tin

55

3.1.2.2.1

Kỹ thuật phần mềm
7480103
55

3.1.2.3

Kỹ thuật

8

3.1.2.3.1

Kỹ thuật môi trường
7520320
8

3.1.2.4

Kiến trúc và xây dựng

1431

3.1.2.4.1

Kiến trúc
7580101
223

3.1.2.4.2

Quản lý đô thị và công trình
7580106
32

3.1.2.4.3

Kỹ thuật xây dựng
7580201
920

3.1.2.4.4

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
169

3.1.2.4.5

Kỹ thuật cấp thoát nước
7580213
87

3.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học


3.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

0

3.3.1

Kiến trúc và xây dựng

0

3.3.1.1

Kỹ thuật xây dựng
7580201
0

3.3.1.2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
0

3.4

Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên


3.5

Liên kết đào tạo với nước ngoài


4

Đại học vừa làm vừa học

315

4.1

Vừa làm vừa học
90

4.1.1

Kiến trúc và xây dựng

90

4.1.1.1

Kiến trúc
7580101
0

4.1.1.2

Quản lý đô thị và công trình
7580106
0

4.1.1.3

Kỹ thuật xây dựng
7580201
3

4.1.1.4

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
0

4.1.1.5

Kỹ thuật cấp thoát nước
7580213
87

4.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học


4.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

8

4.3.1

Kiến trúc và xây dựng

8

4.3.1.1

Kỹ thuật xây dựng
7580201
0

4.3.1.2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
8

4.3.1.3

Kỹ thuật cấp thoát nước
7580213
0

4.4

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

217

4.4.1

Kiến trúc và xây dựng

217

4.4.1.1

Kiến trúc
7580101
59

4.4.1.2

Quản lý đô thị và công trình
7580106
0

4.4.1.3

Kỹ thuật xây dựng
7580201
35

4.4.1.4

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
88

4.4.1.5

Kỹ thuật cấp thoát nước
7580213
0